Theo quan niệm xưa cho rằng, mỗi người mỗi năm có một ngôi sao chiếu mệnh. Có tất cả 9 ngôi sao gồm Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hớn, Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu, Kế Đô, mỗi năm đều luân phiên xoay quanh từng người, cả nam và nữ. Trong đó có sao tốt mang đến vận khí tốt cho gia chủ và ngược lại cũng có những sao xấu.
Nếu gặp sao xấu chiếu mệnh thì có thể hóa giải bằng cách dâng sao giải hạn.
- 3 sao tốt gồm: Thái Âm, Thái dương, Mộc đức.
- 3 sao trung gồm: Thổ tú, Vân hớn, Thủy diệu.
- 3 sao xấu gồm: Kế đô, La hầu, Thái bạch.
Đoán sao kiết hung qua bài thơ
La Hầu tháng bảy, tháng giêng,
Coi chừng kẻo gặp tai khiên đến mình.
Thổ Tú, Thủy Diệu giữ mình,
Tháng tư, tháng tám động tình ai bi.
Nhằm sao Thái Bạch ra chi,
Tháng năm trùng kỵ gắng ghi đề phòng.
Thái Dương chúa tể nhật cung,
Tháng mười, tháng sáu vận thông sắc tài.
Gặp Văn Hớn tháng hai,
Cùng là tháng tám xảy hoài thị phi.
Kế Đô sao ấy đến kỳ,
Tháng ba, tháng chín sầu bi khóc thầm.
Nguyệt cung Hoàng hậu Thái Âm,
Tháng chín được tốt, tháng mười một hay lâm khổ nàn.
Tới sao Mộc Đức vui an,
Nội trong tháng Chạp đăng quang phước lành.
Dưới đây là bảng sao giải hạn năm 2021 theo tuổi, nam mạng và nữ mạng riêng nhau, mời các bạn tham khảo.
Độ tốt xấu của sao hạn
Độ tốt xấu của sao
Sao Thái Dương
Sao Thái Dương là một sao tốt đối với nam giới. Nam giới được sao này chiếu mệnh thì năm đó sẽ làm ăn phát đạt, gặp nhiều may mắn, tài lộc, thăng quan tiến chức.
Nhưng nữ giới bị sao Thái Dương chiếu mệnh sẽ thường bị đau ốm, gặp khó khăn trong làm ăn.
Sao Thái Âm
Sao Thái Âm là một sao tốt cho cả mệnh nam và mệnh nữ.
Người được sao Thái Âm chiếu mệnh thường có cơ hội bội thu về tài lộc, đem lại cát lợi về việc mua bán đất đai, xây dựng nhà cửa. Mệnh nam được quý nhân phù trợ về tiền bạc, sự nghiệp, đường tình duyên cũng được như ý. Mệnh nữ được thuận lợi về sự nghiệp, danh lợi và con cái.
Sao Mộc Đức
Sao Mộc Đức là một phúc tinh cho cả nam và nữ, đem lại sự an vui, hòa hợp. Người được sao Mộc Đức chiếu mệnh thường gặp nhiều may mắn, tài lộc, sự nghiệp phát triển, kết giao được nhiều bạn bè tốt.
Sao Vân Hán
Sao Vân Hán là sao trung không gây hại quá nhiều đến công việc, sức khỏe cho cả mệnh nam và mệnh nữ. Người bị sao Vân Hán chiếu mệnh dễ vướng vào kiện tụng, dễ nảy sinh cãi vã, kinh doanh trung bình, sức khỏe không tốt.
Sao Thổ Tú
Sao Thổ Tú là hung tinh, người bị sao Thổ Tú chiếu mệnh dễ mang tai họa do tiểu nhân gièm pha, xuất hành không thuận lợi, gặp khó khăn trong làm ăn cũng như chốn quan trường.
Tuy nhiên, nếu bản mệnh có sự cố gắng, tâm huyết, tinh thần trách nhiệm thì vẫn sẽ đạt được kết quả như ý.
Sao Thái Bạch
Thái Bạch là một trong những sao xấu nhất, thường khiến bản mệnh bị hao tốn tiền bạc, dễ bị kẻ xấu hãm hại, có thể gặp rắc rối với luật pháp.
Sao Thái Dương
Sao La Hầu là một sao xấu, người bị sao này chiếu mạng dễ bị hao tán tiền bạc, sức khỏe không tốt, dễ gặp các chuyện thị phi liên quan đến công quyền, tranh chấp.
Sao Kế Đô
Sao Kế Đô là sao xấu, người bị sao này chiếu mạng dễ gặp khó khăn, rắc rối trong tình cảm, sức khỏe và tiền bạc.
Sao Thuỷ Diệu
Sao Thủy Diệu hay còn gọi là Thủy tinh, là một sao Phúc Lộc tinh, vừa Hung vừa Cát nhưng Cát nhiều hơn Hung. Người được sao này chiếu mệnh gặp nhiều may mắn, thuận lợi về sự nghiệp, tiền bạc nhưng cũng gặp nhiều thị phi (đặc biệt là ở nữ giới) và dễ gặp nạn với sông suối, ao hồ.
Độ tốt xấu của hạn
- Huỳnh Tuyền (Đại hạn): Hạn về bệnh nặng, hao tài, kinh doanh kỵ đường thủy sông nước.
- Tam Kheo (Tiểu hạn): Hạn về sức khỏe tay chân nhức mỏi.
- Ngũ Mộ (Tiểu hạn): Hạn về tiền tài, hao tiền tốn của.
- Thiên Tinh (Xấu): Hạn về thị phi, bị thưa kiện.
- Toán Tận (Đại hạn): Hạn về tật bệnh, hao tài.
- Thiên La (Xấu): Bị phá phách không yên.
- Địa Võng (Xấu): Hạn tai tiếng, coi chừng tù tội.
- Diêm Vương (Xấu): Người xa mang tin buồn.
Sao hạn và sao chiếu mệnh theo tuổi
1. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Tý
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2021 nam mạng | Sao – Hạn 2021 nữ mạng |
Mậu Tý | 1948 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Canh Tý | 1960 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Nhâm Tý | 1972 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyển |
Giáp Tý | 1984 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Bính Tý | 1996 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Mậu Tý | 2008 | Thái Dương – Toán Tận | Thái Bạch – Thiên La |
2. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Sửu
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2021 nam mạng | Sao – Hạn 2021 nữ mạng |
Kỷ Sửu | 1949 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Tân Sửu | 1961 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Quý Sửu | 1973 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyển |
Ất Sửu | 1985 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Đinh Sửu | 1997 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
3. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Dần
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2021 nam mạng | Sao – Hạn 2021 nữ mạng |
Canh Dần | 1950 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Nhâm Dần | 1962 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Giáp Dần | 1974 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Bính Dần | 1986 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Mậu Dần | 1998 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
4. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Mão
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2021 nam mạng | Sao – Hạn 2021 nữ mạng |
Tân Mão | 1951 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Quý Mão | 1963 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Ất Mão | 1975 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Đinh Mão | 1987 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Kỷ Mão | 1999 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyển |
5. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Thìn
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2021 nam mạng | Sao – Hạn 2021 nữ mạng |
Nhâm Thìn | 1952 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Giáp Thìn | 1964 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyển |
Bính Thìn | 1976 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Mậu Thìn | 1988 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Canh Thìn | 2000 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
6. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Tỵ
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2021 nam mạng | Sao – Hạn 2021 nữ mạng |
Quý Tỵ | 1953 | Vân Hán – Địa Võng | La Hầu – Địa Võng |
Ất Tỵ | 1965 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Đinh Tỵ | 1977 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Kỷ Tỵ | 1989 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Tân Tỵ | 2001 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
7. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Ngọ
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2021 nam mạng | Sao – Hạn 2021 nữ mạng |
Giáp Ngọ | 1954 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Bính Ngọ | 1966 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Mậu Ngọ | 1978 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Canh Ngọ | 1990 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyển |
Nhâm Ngọ | 2002 | Thổ Tú – Tam Kheo | Vân Hán – Thiên Tinh |
8. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Mùi
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2021 nam mạng | Sao – Hạn 2021 nữ mạng |
Ất Mùi | 1955 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyển |
Đinh Mùi | 1967 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Kỷ Mùi | 1979 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Tân Mùi | 1991 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Quý Mùi | 2003 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
9. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Thân
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2021 nam mạng | Sao – Hạn 2021 nữ mạng |
Bính Thân | 1956 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Mậu Thân | 1968 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Canh Thân | 1980 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Nhâm Thân | 1992 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
Giáp Thân | 2004 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
10. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Dậu
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2021 nam mạng | Sao – Hạn 2021 nữ mạng |
Đinh Dậu | 1957 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Kỷ Dậu | 1969 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Tân Dậu | 1981 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyển |
Quý Dậu | 1993 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Ất Dậu | 2005 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
11. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Tuất
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2021 nam mạng | Sao – Hạn 2021 nữ mạng |
Mậu Tuất | 1958 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Canh Tuất | 1970 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Nhâm Tuất | 1982 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Giáp Tuất | 1994 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Bính Tuất | 2006 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
12. Sao hạn 2021 và sao chiếu mệnh năm 2021 tuổi Hợi
Năm sinh | Năm | Sao – Hạn 2021 nam mạng | Sao – Hạn 2021 nữ mạng |
Đinh Hợi | 1947 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Kỷ Hợi | 1959 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Tân Hợi | 1971 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Quý Hợi | 1983 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Ất Hợi | 1995 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Để hóa giải những sao xấu thì dân gian ta thường cúng sao giải hạn đầu năm, bạn có thể tham khảo các sản phẩm của Mộc Linh để chuẩn bị cho chu đáo
Download bảng cách tính sao giải hạn các năm tại đây.
Mộc Linh Decor.